Từ điển Thiều Chửu
船 - thuyền
① Cái thuyền, chữ để gọi chung các thuyền. Nguyễn Trãi 阮廌: Cố sơn tạc dạ triền thanh mộng, nguyệt mãn Bình Than tửu mãn thuyền 故山昨夜纏清夢,月滿平灘酒滿船 Núi cũ đêm qua vương vấn mộng, Trăng ngập đầy sông (Bình Than), rượu ngập thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh
船 - thuyền
Thuyền, tàu, ghe, đò: 帆船 Thuyền buồm, ghe buồm; 魚船Tàu đánh cá; 汽船 Ca nô; 宇宙飛船 Tàu vũ trụ; 渡船 Đò ngang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
船 - thuyền
Dụng cụ để chở người và đồ đạc trên mặt nước. Đoạn trường tân thanh : » Cùng người một hội một thuyền đâu xa «.


兵船 - binh thuyền || 戰船 - chiến thuyền || 釣船 - điếu thuyền || 躉船 - độn thuyền || 航船 - hàng thuyền || 炮船 - pháo thuyền || 飛船 - phi thuyền || 趁船 - sấn thuyền || 商船 - thương thuyền || 船脚 - thuyền cước || 茶船 - trà thuyền || 暈船 - vựng thuyền ||